CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 143 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
136 2.002308.000.00.00.H44. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
137 2023.NTM.01 Phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trong phạm vi địa bàn huyện, thành, thị) Cấp Quận/huyện Nông thôn mới
138 2023.NTM.02 Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (Áp dụng đối với trường hợp UBND cấp huyện là cơ quan được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất) Cấp Quận/huyện Nông thôn mới
139 2023CX.NTM.01 Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (Áp dụng đối với trường hợp UBND cấp xã là cơ quan được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất) Cấp Quận/huyện Nông thôn mới (Cấp xã)
140 2.001661.000.00.00.H44. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (Cấp xã)
141 1.010091.H44 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai (cấp xã)
142 1.010092.H44 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai (cấp xã)
143 1.004901.000.00.00.H44 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã